Thực đơn
Tể_tướng Tại Việt NamQua các thời kỳ, chức vụ Tể tướng thay đổi:
Chức vụ này được coi là tương đương với thủ tướng ngày nay.
STT | Tên | Sinh mất | Chức vụ | Gia phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Nhà Triệu | Lữ Gia | 190 TCN-111 TCN | Thái phó, Thừa tướng | ||
Nhà Tiền Lý | Triệu Túc | 470-545 | Thái phó | ||
Lý Phục Man | Thái úy | Phò Mã | |||
Nhà Đinh | Nguyễn Bặc | 924-979 | Hành Khiển | Định Quốc Công | |
Nhà Tiền Lê | Phạm Cự Lượng | 944-984 | Thái úy | ||
Từ Mục | Đại Tổng Quản | ||||
Nhà Lý | Trần Cảo | Tướng Công | |||
Lý Thường Kiệt | 1019-1105 | Thái úy | Thái phó Phụ Quốc | ||
Lý Đạo Thành | Bình chương quốc quân trọng sự | Thái phó | |||
Tô Hiến Thành | 1102-1179 | Nhập Nội kiểm hiệu Bình Chương Quốc Quân Trọng Sự | Thái phó | ||
Đỗ Kính Tu | Thái úy | Đế Sư, Thái phó, Thái Bảo | |||
Đỗ Anh Vũ | 1113-1159 | Phụ Chính Thái úy | |||
Đỗ An Di | ?-1188 | Phụ Chính, Đồng Bình Chương Sự | Thái Sư | ||
Lưu Khánh Đàm | Thái úy | ||||
Đàm Dĩ Mông | Phụ Chính | Thái phó | |||
Trần Tự Khánh | ?-1223 | Thái úy | |||
Trần Thủ Độ | 1194-1264 | Phụ Chính Thái úy | |||
Nhà Trần | Trần Nhật Hiệu | ||||
Trần Liễu | 1211-1251 | Thái úy | Yên Sinh Vương | ||
Trần Quang Khải | 1241-1294 | Thừa Tướng, thái úy | Thái Sư, Thượng tướng Chiêu Minh Đại Vương | ||
Trần Quang Triều | Nhập Nội Kiểm hiệu Tư Đồ | Văn Huệ Vương | |||
Trần Khắc Chung | 1247-1330 | Đại hành Khiển, Tể Tướng | |||
Mạc Đĩnh Chi | 1272-1346 | Nhập Nội Hành khiển | |||
Lê Quát | Thượng thư hữu bật, Nhập Nội Hành Khiển | ||||
Ngô Miễn | Hành khiển Thượng Thư lệnh, Đồng bình chương quốc quân trọng sự | ||||
Nguyễn Trung Ngạn | 1289-1370 | Đại Hành Khiển, Thượng Thư hữu bật | |||
Trần Nguyên Đán | 1325-1390 | Đại Tư Đồ | Chương Túc quốc thượng hầu | ||
Hồ Quý ly | 1336-1407 | Phụ Chính | Thái Sư | ||
Nhà Hồ | Hồ Nguyên Trừng | 1374-1446 | Tư Đồ | ||
Nhà Lê Sơ | Nguyễn Xí | 1397-1465 | Nhập Nội hữu Tướng Quốc, Thái úy, Thiếu bảo Tri quân dân sự, Khai Phủ Nghi Đồng Tam ty,Nhập Nội Kiểm hiệu, Bình Chương Quốc Quân Trọng Sự. | Thái Sư, Thái phó, Sái Quận Công, Á Quận hầu. HIỂN UY CHÍNH NGHỊ ANH KIỆT TRUNG TRINH ĐẠI VƯƠNG. | |
Lê Thận | Nhập Nội Kiểm Hiệu Tư Đồ Bình Chương Sự, Đại Tư Đồ, Bình Chương Quốc Quân Trọng Sự, | Thái phó, Hoằng Quốc Công, Huyện Thượng hầu | |||
Lê Sát | Nhập Nội Kiểm Hiệu, Đại Tư Đồ, Tư khấu Bình Chương Quốc quân Trọng Sự | Dương Vũ Tĩnh nạn Công thần, Huyện Thượng Hầu | |||
Lê Thụ | Thái úy | Huyện hầu | |||
Trần Nguyễn Hãn | Tả Tướng Quốc, Thái úy, Tư Đồ. | ||||
Nguyễn Trãi | 1380-1442 | Nhập Nội Hành Khiển Tri Tam Quán Sự | Vinh Lộc Đại Phu,Tán Trù Bá, Tế Văn Hầu | ||
Trịnh Khả | Khai Phủ Nghi Đồng Tam ty,Nhập Nội Kiểm hiệu, Bình Chương Quốc Quân Trọng Sự, Thượng Trụ Quốc. | Thái Tể, Thiếu phó, Liệt Quốc Công, Hiển Khánh Vương. | |||
Trịnh Trọng Ngạn | Thái úy, Phụ Quốc | ||||
Trịnh Thúc Thông | Thái uý, Phụ Quốc | Đề Quốc Công | |||
Trịnh Thúc Tùng | Thái úy, Phụ Quốc | Vinh Quốc Công | |||
Trịnh Đại Hưng | Thái úy, Phụ Quốc | Huyền Quốc Công | |||
Đào Công Soạn | 1381-1458 | Nhập Nội Hành Khiển Tri Tam Quán Sự | Hầu tước | ||
Thân Nhân Trung | Nhập Nội Phụ Chính | ||||
Mạc Đăng Dung | 1483-1541 | Thái phó | Nhân Quốc Công | ||
Nhà Mạc | Mạc Kính Điển | Phụ Chính | Khiêm Vương | ||
Mạc Đôn Nhượng | Phụ Chính | Ứng Vương | |||
Nhà Lê Trung Hưng | Nguyễn Kim | Chưởng Nội Ngoại Sự | Thái Sư, Hưng Quốc Công | ||
Đặng Huấn | Chưởng Sự, Thái úy | Nghĩa Quận Công | |||
Nguyễn Mậu Tuyên | 1518-1599 | Tể Tướng | Thiếu Sư, Quỳnh Quận Công | ||
Nguyễn Văn Giai | 1553-1628 | Tham Tụng, Lại Bộ Thượng Thư | Thái bảo, Lễ Quận Công, Đại tư Đồ | ||
Lưu Đình Chất | 1566-1627 | Tham Tụng, Hộ Bộ Thượng Thư | Thiếu Sư, Thiếu bảo, Phúc Quận Công | ||
Nguyễn Danh Thế | 1573-1645 | Tham Tụng, | Thái phó, Đường Quận Công, tả Tư Không | ||
Nguyễn Nghi | 1588-1657 | Tham Tụng, Lại Bộ Thượng Thư | Thiếu Phó | ||
Đặng Thế Khoa | 1593-1656 | Tham Tụng | Thiếu phó, Liêm Quận Công | Phủ chúa Trịnh | |
Hoàng Đình Ái | 1527-1607 | Thái tể | Thái tể, Vinh Quốc công, Hữu tướng quốc, thượng tướng quân, Vinh lộc đại phu | ||
Vũ Duy Chí | 1604-1678 | Tham Tụng, Lễ Bộ Thượng Thư | Quốc Lão Thiếu Phó, Phương Quận Công | ||
Trần Đăng Tuyển | 1614-1673 | Tham Tụng, Binh Bộ Thượng Thư | Thiếu Sư | ||
Đồng Tồn Trạch | 1616-1962 | Tham Tụng | Thái bảo, Nghĩa Quận Công | ||
Nguyễn Mậu Tài | 1616-1688 | Tể Tướng, Tham Tụng, Lễ Bộ Thượng thư | Thiếu bảo, An Lĩnh Bá | ||
Nguyễn Đăng Đạo | 1651-1719 | Tể Tướng | Cung Vua | ||
Hà Tông Huân | 1697-1766 | Tham Tụng | Thiếu bảo, Huy Quận Công | ||
Hồ Sĩ Dương | 1621-1681 | Tham Tụng | Thiếu bảo, Duệ Quận Công | ||
Nguyễn Quán Nho | 1638-1708 | Tể Tướng, Tham Tụng, Lễ Bộ Thượng Thư | Quận Công | ||
Nguyễn Viết Thứ | 1644-1692 | Tham Tụng, Lại Bộ Thượng Thư | Tử Tước | ||
Lê Hy | 1646-1702 | Tham Tụng, Binh Bộ Thượng Thư | Lai Sơn bá | ||
Nguyễn Quang Thuận | 1678-1758 | Tham Tụng, Lễ Bộ Thượng Thư | Đại Tư Mã | ||
Nguyễn Hiệu | 1674-1735 | Tham Tụng, Lễ Bộ Thượng Thư | Thiếu bảo, Nông Quận Công | ||
Nguyễn Công Cơ | 1676-1733 | Tham Tụng, Binh Bộ Thượng Thư | Thiếu Phó, Tảo Quận Công | ||
Ngô Đình Chất | 1679-1751 | Tể Tướng | Thái bảo, nhuệ Quận Công | Cung Vua | |
Nguyễn Khiêm Ích | 1679-1740 | Tham Tụng, Lại Bộ Thượng Thư | Thái Tể, Đại Tư Không | ||
Nguyễn Công Hãng | 1680-1732 | Tham Tụng, Lại Bộ Thượng Thư | Thái Bảo | ||
Nguyễn Công Thái | 1684-1758 | Tham Tụng, Lại Bộ Thượng Thư | Thái Tử Thái phó | ||
Lê Hữu Kiều | 1691-1760 | Tham Tụng, Binh Bộ Thượng Thư | Thiếu Phó, Quận Công | ||
Nguyễn Đức Vĩ | 1700-1775 | Tể Tướng | Thái Tử Thái Bảo | Cung Vua | |
Trịnh Tuệ | 1701-? | Tham Tụng, Hình Bộ Thượng Thư | Quận Công, Đô Đốc Trụ Quốc Thượng tướng | ||
Nguyễn Nghiễm | 1708-1776 | Tham Tụng, Hộ Bộ Thượng Thư | Thái Tử Thái Bảo, Đại Tư Đồ, Xuân Quận Công | ||
Nguyễn Hoàn | 1713-1792 | Tham Tụng | Thái Tử Thái Bảo, Quốc Sư, Viện Quận Công | ||
Vũ Miên | 1718-1782 | Hành Tham Tụng, Binh Bộ Thượng Thư | Liên Khê Hầu | ||
Phan Huy Cẩn | 1722-1789 | Bình Chương Sự, Tham Tụng, | Khuê Phong Bá | ||
Hồ Sĩ Đống | 1739-1785 | Hành Tham Tụng | Ban Quận Công | ||
Trần Văn Kỷ | ? - 1801 | ||||
Hoàng Đình Bảo | 1743-1782 | Phụ Chính | Huy Quận Công | ||
Nhà Tây Sơn | Bùi Đắc Tuyên | ? - 1794 | Thái sư | ||
Trần Văn Kỷ | ? - 1801 | Phụng chính Trung thư lệnh | Kỷ Thiện hầu | ||
Nhà Nguyễn | Bùi Văn Dị | 1833-1895 | Lại Bộ Thượng Thư | ||
Nguyễn Hữu Bài | 1863-1935 | Võ Hiển Điện Đại học Sĩ, Lại Bộ Thượng Thư, Cơ Mật Viện trưởng Đại thần | Thái phó | ||
Phạm Quỳnh | 1892-1945 | Lại Bộ Thượng Thư | |||
Ngô Đình Diệm | 1901-1963 | Lại Bộ Thượng Thư |
Thực đơn
Tể_tướng Tại Việt NamLiên quan
Tể tướng Tể tướng Lưu Gù Tề Tương công Tề Tương vươngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tể_tướng